21 thuật ngữ cơ bản để đọc số liệu thống kê trên Google Analytics

11/20/2018 | Digital marketing

Digital marketing
Google Analytics là một công cụ vô cùng hữu ích cho dân làm Marketing. Google Analytics giúp bạn thống kế những chỉ số của website như: có bao nhiêu người ghé thăm website của bạn; họ đến từ đâu; traffic đến từ những nguồn nào...? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ những kiến thức về Google Analytics và những thuật ngữ được sử dụng nhiều nhất khi bạn sử dụng công cụ Google Analytics và hướng dẫn sử dụng Analytics một cách hiệu quả nhất.

Google Analytics là gì?

Google Analytics là một dịch vụ miễn phí của Google cho phép tạo ra các bảng thống kê chi tiết về khách đã viếng thăm một trang web. Nó là sản phẩm được các nhà Marketing trong giới Internet dùng để đối chọi lại với giới webmaster và giới kỹ thuật trong khi nền công nghiệp phân tích web đang ngày càng phát triển. 
Wikipedia

21 Thuật ngữ được sử dụng nhiều nhất trong Google Analytics

1. Visit

Là số lượt truy cập, 1 visit được xem là một hành động truy cập vào trang web trong một khoảng thời gian nhất định, thường là 30 phút.

2.  New visitor

Số lượt truy cập mới – lần đầu truy cập web của bạn.

3. Returning visitor

Là số lượt truy cập trở lại – quay lại trang web một lần nữa, từ 2 trở lên.

4. Unique Visitor

Là số lượt truy cập được tính trong một thời gian nhất định. Ví dụ, trong thời gian 1 tuần, bạn vào website đó 5 ngày thì Unique Visitor chỉ tính là 1 dù bạn có thực hiện bao nhiêu lượt visit hay Pageview đi chăng nữa. 

5. Pageview

Là số lượt page được view, kể cả 1 trang được xem nhiều lần. Một visit có thể thực nhiều pageview. GA sử dụng tracking code để theo dõi tiêu chí này.

6. Session

Khoảng thời gian mà  user sử dụng site của bạn mà không view bất cứ 1 trang (domain) nào khác thông qua 1 link trên site của bạn. GA quy định 1 Session kết thúc nếu:
thời gian vượt quá 30 phút
quá midnight

7. Unique Pageview

Là số lượt pageview được tính trong 1 session.

8. Pages/visit 

Số lượt pageview được tính cho mỗi visit.

9. Avg. Visit Duration

Khoảng thời gian trung bình của mỗi visit.

10. Bounce Visit 

Số visit chỉ ghé thăm 1 trang (single-page) duy nhất của bạn trước khi rời khỏi website.

11. Non-bounce Visit

Ngược lại với bounce visit.

12. Bounce rate

Tỉ lệ phần % của Bounce Visit/Tổng số Visit

13. Paid Search Traffic

Hay còn gọi là CPC (cost per click) là những traffic bạn trả tiền thông qua các công cụ tìm kiếm (chẳng hạn như Adword của Google).

14. Non-paid Search Traffic 

Hay còn gọi là Organic Search Traffic là những traffic tự nhiên, người dùng search và vào site bạn thông qua các công cụ tìm kiếm.

15. Search Traffic

Là tổng thể của Paid Search Traffic và Non-paid Search Traffic.

16. Direct Traffic 

Traffic trực tiếp thông qua việc bạn đánh url trên trình duyệt hoặc click bookmark hoặc click từ link trong email, chat, sms.

17. Referral Traffic

Traffic từ những trang khác có đặt link website của bạn. Ví dụ bạn post video lên Youtube và có kèm theo link website, những click lên link này và vào site của bạn được xem là những referral traffic.

18. Mobile Traffic

Traffic từ những thiết bị di động.

19. Tablet Traffic

Traffic từ Tablet

20. Visit with Conversion

Những visit không chỉ đọc, lướt mà còn thực hiện nhiều request khác chẳng hạn như mua hàng, click quảng cáo, đăng ký thành viên hay subcribe...

21. Visit with Transaction 

Những visit tham thực hiện giao dịch như mua hàng...

Những báo cáo cơ bản mà bạn cần nắm vững trong Google Analytics

1. Real time (Thời gian thực)

Cho bạn thống kê những gì đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

2. Audience (Đối tượng)

Thống kê chi tiết thành phần, người truy cập, số liệu cụ thể của khách hàng.

3. Acquisition (Sức thu hút)

Thể hiện cách thức khách hàng đến với website của bạn và quản lý được tiến trình của các chiến dịch quảng cáo trả phí, từ khóa,...vv

4. Behavior (Hành vi)

Giúp bạn thống kê những tương tác của người truy cập với website.

5. Phiên

Khoảng thời gian mà người dùng truy cập vào website.

6. Người sử dụng

Tổng số người truy cập vào website bao gồm cả người dùng cũ và người dùng mới.

7. Số lần xem trang

Tổng số trang đã được người truy cập xem. Số lần xem lặp lại của 1 trang vẫn được tính.

8. Số trang/phiên

Cho bạn biết trung bình 1 phiên người truy cập đọc bao nhiêu trang trên website.

9. Thời gian trung bình của phiên

Thời gian trung bình của mỗi lần truy cập.

10. Tỷ lệ thoát

Được tính là tỷ lệ % lượng truy cập vào website và thoát ra mà không có thao tác nào trong khoảng thời gian 30s.

11. % phiên mới

Tỷ lệ % lượng khách hàng mới so với tổng số người truy cập website.

Hướng dẫn sử dụng Google Analytics

Thiết lập Google Analytics cho website => Xem chi tiết tại đây.
----------
KẾT
Trên đây là các thuật ngữ cơ bản trong Google Analytics mà bạn không thể bỏ qua. Để cập nhật những kiến thức Marketing mới nhất hãy đăng ký nhận bài viết tại Blog của Novaon Autoads. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ phần nào giúp cho bạn trong chiến dịch Marketing của mình.
Chúc bạn thành công!
Đăng ký ngay: Công cụ Novaon Autoads MIỄN PHÍ 3 tháng sử dụng cùng nhiều ưu đãi HẤP DẪN chưa từng có tại Novaon.

Finds the 'unoptimized' points that make your Google Ads ineffective.

Get optimizing suggestions
  • Facebook
  • Messenger

Optimize advertisements, maximize your customer right now

Complete all the professional features and experienced support

7 days free trial with full features of our full service package

Start your free trial